Từ điển Thiều Chửu
青 - thanh
① Màu xanh, một trong năm màu, hoà với màu đỏ thì thành ra màu tía, hoà với màu vàng thì hoá màu lục. ||② Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là thanh cung 青宮. ||③ Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là sát thanh 剎青, có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là hãn thanh 汗青. Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là thanh sử 青史 sử xanh. ||④ Thanh niên 青年 tuổi trẻ, cũng gọi là thanh xuân 青春. ||⑤ Thanh nhãn 青眼 coi trọng, Nguyễn Tịch 阮籍 nhà Tấn 晉 tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ thùy thanh 垂青 hay thanh lãm 青覽 đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy. ||⑥ Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Ðông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh
青 - thanh
① Xanh: 青山綠水 Nước biếc non xanh; ② Cỏ hoặc hoa màu còn xanh: 踏青 Đạp lên cỏ xanh, đạp thanh (đi tảo mộ trong tiết thanh minh); 青苗 Lúa còn non; 看青 Trông lúa, trông đồng; ③ Sống (chưa chín): 橘子還青呢 Quýt hãy còn sống (còn xanh, chưa chín); ④ Thanh niên, tuổi trẻ, trẻ: 共青團 Đoàn thanh niên cộng sản; 年青 Trẻ, trẻ tuổi; ⑤ (văn) Vỏ tre, thẻ tre (thời xưa dùng để khắc chữ): 殺青 Thẻ tre để viết chữ; 汗青 Vỏ tre đã hơ lửa cho tươm mồ hôi và khô đi (để dễ khắc chữ); 青史 Sử xanh, sử sách (thời xưa khắc vào thẻ tre xanh); ⑥ Lòng trắng trứng: 蛋青 Lòng trắng trứng; ⑦ [Qing] Tỉnh Thanh Hải hoặc Thanh Đảo (gọi tắt); ⑧ [Qing] (Họ) Thanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
青 - thanh
Màu xanh — Cũng chỉ cỏ xanh. Đoạn trường tân thanh : » Lễ là Tảo mộ, hội là Đạp thanh « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Thanh.


半青半黃 - bán thanh bán hoàng || 踏青 - đạp thanh || 汗青 - hãn thanh || 二青居士 - nhị thanh cư sĩ || 二青峒集 - nhị thanh động tập || 絳青 - ráng thanh || 山青 - sơn thanh || 青海 - thanh hải || 青襟 - thanh khâm || 青空 - thanh không || 青樓 - thanh lâu || 青年 - thanh niên || 青山 - thanh sơn || 青史 - thanh sử || 青天 - thanh thiên || 青雲 - thanh vân || 青春 - thanh xuân || 青衣 - thanh y || 天青 - thiên thanh ||